UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 28
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
04
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
04
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
04
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
575.3
|
3.5 m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
244.6
|
1.56 m2/trẻ em
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
136.53
|
0.86
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
136.53
|
0.86
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
71.58
|
0.46
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
0
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
0
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
0
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
307
|
76 bộ/lớp
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
307
|
76 bộ/lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
56
|
14 bộ/lớp
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
05
|
05 bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
12
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
4
|
1
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn organ, ghi ta, trống)
|
3
|
|
3
|
Máy phô tô
|
01
|
|
5
|
Catsset
|
1
|
1
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
1
|
7
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
75 bàn
150 ghế
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
5
|
4
|
0
|
0.21
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 15 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
Tô Thanh Thủy